HƯỚNG DẪN KHẮC PHỤC SỰ CỐ VỀ HỆ THỐNG LÀM MỀM NƯỚC CỨNG SOFTENER
Hiện tượngNguyên nhânKhắc phục
1. Hệ thống không tái sinhA. Không có điện.

B. Đồng hồ thời gian hỏng

A. Kiểm tra cầu chì, ổ cắm, công tắc.

B. Thay đồng hồ

2. Nước sau xử lý không đạt chất lượng
  1. A. Van Bypass mở
  2. B. Không có muối trong bình
  3. C. Ejector hoặc lưới hút muối bị nghẹt
  4. D. Thiếu nước trong bình muối
  1. E. Nước có độ cứng cao
  2. F. Ống phân phối bên trong bình làm mềm bị  rò rỉ.
  3. G. Van bên trong thiết bị điều khiển bị rò rỉ.
A.  Đóng van Bypass

B.  Cho muối vào bình và duy trì mức muối luôn trên mức nước.

C.  Vệ sinh ejector và lưới hút muối

D.   Kiểm tra thời gian làm đầy bình muối và vệ sinh hệ thống ống hút muối

E.   Rửa lại bình chứa nước mềm

F.   Đảm bảo ống phân phối không bị nứt. Kiểm tra roăng và ống phân phối.

G.  Thay thế miếng đệm, roăng hoặc pít-tông. 

3. Thiết bị sử dụng quá nhiều muối
  1. A. Cài đặt lượng muối không đúng
  1. B. Nước trong bình muối quá nhiều
A.  Kiểm tra lượng muối cần dùng và cài đặt lại

B.  Xem sự cố số 7

4. Hệ thống bị tổn thất áp quá nhiều
  1. A. Cặn sắt đóng trong đường ống nước cấp 
  2. B. Cặn sắt đóng trong bình làm mềm
  1. C. Có vật gì gây tắc nghẽn đường ống.
  1. A. Vệ sinh đường ống nước cấp
  1. B. Vệ sinh thiết bị điều khiển, rửa resin bằng hóa chất. Tăng tần suất tái sinh/ thời gian rửa ngược.
  2. C. Tháo pit-tông và vệ sinh thiết bị điều khiển.
5. Hạt resin bị thất thoát trong đường ống xả
  1. A. Có khí trong hệ thống
  2. B. Lưới chặn resin có kích cỡ lớn.
  1. A. Xả khí trên đường ống, 
  2. B. Thay lưới chặn resin có kích cỡ nhỏ hơn.
6. Nước sau lọc có sắtA. Hạt resin bị bẩn.A. Kiểm tra thời gian rửa ngược, hút muối và làm đầy bình muối. Tăng tần suất tái sinh, tăng thời gian rửa ngược.
7. Nước trong bình muối bị thừaA.  Bộ phận kiểm soát lưu lượng ống xả bị nghẹt

B.  Ejector bị nghẹt

C.  Đồng hồ thời gian chạy không đúng

D.  Có vật cản trong van hút muối

E.  Có vật cản trong đường ống hút muối

F. Mất nguồn trong suốt giai đoạn trả nước về bồn muối

A.  Vệ sinh đường ống xả

B.  Vệ sinh ejector và lưới hút muối

C.  Thay thế đồng hồ thời gian

D.  Vệ sinh hoặc thay thế van hút muối

E.  Vệ sinh đường ống hút muối

F. Kiểm tra nguồn điện.

8. Không thể hút muốiA.  Bộ phận kiểm soát lưu lượng ống xả bị nghẹt

B.  Ejector bị nghẹt

C.  Lưới chắn ejector bị nghẹt

D.  Áp lực đầu vào quá thấp (Sơlenoid van không đóng).

E.  Hệ thống điều khiển bên trong bị rò.

F.  Adaptor không làm việc

A.  Vệ sinh đường ống xả

B.  Vệ sinh ejector

C.  Vệ sinh lưới chắn

D. Tăng áp lực đến 20psi

E. Thay thế miếng đệm, roăng và pít-tông

F.  Kiểm tra động cơ và các công tắc.

9. Thiết bị tái sinh liên tụcA. Lắp đặt không đúng, hoặc công tắc bị kẹtA. Kiểm tra và thay thế.
10. Ống xả chảy liên tụcA.  Cài đặt chương trình không đúng

B.  Có vật lạ trong bộ điều khiển.

C.  Rò rỉ bên trong bộ điều khiển

A.  Kiểm tra chương trình cài đặt. Nếu không khắc phục được phải thay mới đầu van.

B.  Tháo đầu van để kiểm tra. Lấy vật lạ ra ngoài và kiểm tra bộ điều khiển ở các vị trí khác nhau của chu trình tái sinh. 

C.  Thay thế các miếng đệm, roăng và pit-tông.

THÔNG BÁO SAI SÓT

(Chỉ hiển thị khi Van ở chế độ làm việc “In Service”)

Err 0Mô tơ của van không hoạt độngNgắt nguồn điện
Err 1Mô tơ của van hoạt động liên tụcKhi nối điện nguồn, tín hiệu Err sẽ biến mất. Nếu chưa khắc phục được thì tín hiệu Err sẽ lại xuất hiện. 
Err 2Hệ thống đã làm việc 99 ngày mà chưa được tái sinh. Phải tiến hành tái sinh ngay

Quý khách muốn tìm hiểu thêm về hệ thống làm mềm Softener vui lòng xem thêm tại đây

Đánh giá

Average rating 5 / 5. Vote count: 5

Bạn hãy đánh giá cho bài viết này